Kiểm Tra Giữa Kì 2 Anh 8

Kiểm Tra Giữa Kì 2 Anh 8

Tuần 22Tiết 37 KIỂM TRA GIỮA KÌ III. Mục tiêu:1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: 1.1. Kiến thức:- Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của các bài 38, 39, 41, 42, 44, 46 trong chương VII.- Thông qua bài kiểm tra đánh giá được kết quả học tập học sinh, từ đó có cơ sở để điều chỉnh PPDH của GV và cách học tập của HS. 1.2. Kỹ năng: Biết cách áp dụng được kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra. 1. 3. Thái độ:- Rèn luyện tính trung thực, tự giác cho HS. - Tuân thủ và hợp tác trong quá trình làm bài kiểm tra. 2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh:Năng lực tự học, giải quyết vấn đề và sáng tạo, hợp tác, tính toán.II. Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học: 1. Giáo viên: Ma trận- Đề kiểm tra – Đáp án, thang điểm. 2. Học sinh: - Chuẩn bị các kiến thức liên quan. - Dụng cụ để kiểm tra.III. Tổ chức hoạt động học của học sinh: Ma trận:Cấp độTên chủ đề Nhận biếtThông hiểuVận dụngCộngCấp độ thấpCấp độ caoTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTLChủ đề 1: Đồ dùng điện quang- Nhận biết hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh.- Nêu được nguyên lý làm việc và các đặc điểm của đèn ống huỳnh quang.Hiểu được tác dụng của lớp bột huỳnh quang.Số câu 1113Số điểm 0.520.53Tỉ lệ %5%20%5%30%Chủ đề 2: Đồ dùng điện nhiệtNhận biết được tác dụng đồ dùng loại điện nhiệt.- Hiểu được yêu cầu dây đốt nóng.- Hiểu tác dụngtrong cấu tạo của nồi cơm điện.Số câu 134Số điểm 0.51.52Tỉ lệ %5%15%20%Chủ đề 3: Đồ dùng điện cơ- Phân biệt được chức năng chính của dây điện từ trong động cơ.- Phân biệt được chức năng của từng dây quấn.- Nêu được ví dụ và bộ phận chính của đồ dùng điện cơ. Giải thích được vì sao nó là bộ phận chính.Số câu 213Số điểm 112Tỉ lệ %10%10%20%Chủ đề 4: Máy biến ápBiết cách sử dụng máy biến áp.Vận dụng máy biến áp trong cuộc sống.Số câu 112Số điểm 213Tỉ lệ %20%10%30%Tổng số câu 47112Tổng số điểm52110Tỉ lệ %50%30%10%100% Đề kiểm tra: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) 1/ Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: (3đ)Câu 1. Năng lượng đầu ra của các đồ dùng loại điện - nhiệt là:A. Cơ năng B. Quang năngC. Nhiệt năng D. Điện năngCâu 2. Lớp bột huỳnh quang có tác dụng?A. Phát sáng B. Phóng tia tử ngoạiC. Tăng tuổi thọ D. Làm mồi phóng điện.Câu 3. Dây đốt nóng cần đảm bảo những yêu cầu nào?A. Công suất lớn, chịu được nhiệt độ cao. B. Điện trở suất lớn chịu được nhiệt độ cao.C. Công suất nhỏ chịu được nhiệt độ cao. D. Điện trở suất nhỏ chịu được nhiệt độ caoCâu 4. Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang

Tuần 22Tiết 37 KIỂM TRA GIỮA KÌ III. Mục tiêu:1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: 1.1. Kiến thức:- Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của các bài 38, 39, 41, 42, 44, 46 trong chương VII.- Thông qua bài kiểm tra đánh giá được kết quả học tập học sinh, từ đó có cơ sở để điều chỉnh PPDH của GV và cách học tập của HS. 1.2. Kỹ năng: Biết cách áp dụng được kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra. 1. 3. Thái độ:- Rèn luyện tính trung thực, tự giác cho HS. - Tuân thủ và hợp tác trong quá trình làm bài kiểm tra. 2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh:Năng lực tự học, giải quyết vấn đề và sáng tạo, hợp tác, tính toán.II. Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học: 1. Giáo viên: Ma trận- Đề kiểm tra – Đáp án, thang điểm. 2. Học sinh: - Chuẩn bị các kiến thức liên quan. - Dụng cụ để kiểm tra.III. Tổ chức hoạt động học của học sinh: Ma trận:Cấp độTên chủ đề Nhận biếtThông hiểuVận dụngCộngCấp độ thấpCấp độ caoTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTLChủ đề 1: Đồ dùng điện quang- Nhận biết hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh.- Nêu được nguyên lý làm việc và các đặc điểm của đèn ống huỳnh quang.Hiểu được tác dụng của lớp bột huỳnh quang.Số câu 1113Số điểm 0.520.53Tỉ lệ %5%20%5%30%Chủ đề 2: Đồ dùng điện nhiệtNhận biết được tác dụng đồ dùng loại điện nhiệt.- Hiểu được yêu cầu dây đốt nóng.- Hiểu tác dụngtrong cấu tạo của nồi cơm điện.Số câu 134Số điểm 0.51.52Tỉ lệ %5%15%20%Chủ đề 3: Đồ dùng điện cơ- Phân biệt được chức năng chính của dây điện từ trong động cơ.- Phân biệt được chức năng của từng dây quấn.- Nêu được ví dụ và bộ phận chính của đồ dùng điện cơ. Giải thích được vì sao nó là bộ phận chính.Số câu 213Số điểm 112Tỉ lệ %10%10%20%Chủ đề 4: Máy biến ápBiết cách sử dụng máy biến áp.Vận dụng máy biến áp trong cuộc sống.Số câu 112Số điểm 213Tỉ lệ %20%10%30%Tổng số câu 47112Tổng số điểm52110Tỉ lệ %50%30%10%100% Đề kiểm tra: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) 1/ Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: (3đ)Câu 1. Năng lượng đầu ra của các đồ dùng loại điện - nhiệt là:A. Cơ năng B. Quang năngC. Nhiệt năng D. Điện năngCâu 2. Lớp bột huỳnh quang có tác dụng?A. Phát sáng B. Phóng tia tử ngoạiC. Tăng tuổi thọ D. Làm mồi phóng điện.Câu 3. Dây đốt nóng cần đảm bảo những yêu cầu nào?A. Công suất lớn, chịu được nhiệt độ cao. B. Điện trở suất lớn chịu được nhiệt độ cao.C. Công suất nhỏ chịu được nhiệt độ cao. D. Điện trở suất nhỏ chịu được nhiệt độ caoCâu 4. Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang

Đề kiểm tra giữa kì II môn Tiếng Anh 8

I. LISTENING Part 1. Listen then choose the right answers. Part 2. You will hear a conversation about a flat for rent. Listen and complete questions 6-10. You will hear the conversation twice. II. GRAMMAR-VOCABULARY- LANGUAGE FUNCTION Part 1. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others in each of the following questions. Part 2. Choose A, B, C or D for each gap in the following sentences. III. READING Part 1. Read the passage. Circle the best answer A, B, C o