Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH
Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH
Một số từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 14 “Are there any posters in the room” tiếp tục mang đến cho bé từ mới về các đồ vật gần gũi xung quanh mình.
Đồng thời, tiếng Anh lớp 3 Unit 14 còn giới thiệu các danh từ số ít và dạng số nhiều của chúng.
Để đa dạng và mở rộng chủ đề học từ mới cho bé, các bậc phụ huynh, thầy cô nên tham khảo các từ vựng tiếng Anh lớp 3 unit 4 liên quan đến việc giới thiệu tuổi tác.
Dưới đây là bộ từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 4 How old are you?:
Từ mới tiếng Anh lớp 3 Unit 4 “How old are you?”
Trong khóa há»�c từ vá»±ng tiếng Anh lá»›p 3, Unit 17 chủ Ä‘á»� “What toys do you like?”, chúng mình sẽ khám phá má»™t nguồn từ vá»±ng má»›i không chỉ để trả lá»�i câu há»�i vá»� việc các bạn thÃch những món đồ chÆ¡i nà o, mà còn để giá»›i thiệu và miêu tả các món đồ chÆ¡i mà các bạn Ä‘ang sở hữu.
Play kitchen (Noun) /pleɪ ˈkɪtʃən/: Bếp đồ chơi
Educational toys (Noun) /ˌɛdʒəˈkeɪʒənl tɔɪz/: �ồ chơi giáo dục
Stuffed animal (Noun) /stʌft ˈænɪməl/: �ồ chơi bông
Model kit (Noun) /ˈmɒdəl kɪt/: Bộ mô hình
Toy instrument (Noun) /tɔɪ ˈɪnstrəmənt/: �ồ chơi nhạc cụ
His (Adjective): Của anh ấy
Khóa há»�c từ vá»±ng tiếng anh lá»›p 3 bắt đầu vá»›i Unit 1 vá»›i chủ Ä‘á»� thú vị là “Hello”. Trong khóa há»�c nà y, các em nhá»� sẽ được giảng dạy các từ vá»±ng má»›i và cấu trúc câu để có thể giao tiếp và chà o há»�i vá»›i ngÆ°á»�i khác má»™t cách tá»± tin.
Các phụ huynh có thể tham khảo danh sách từ vựng bên dưới để có thể hướng dẫn con em của mình một cách hiệu quả.
Hello (Interj) /həˈloʊ/: Xin chà o.
Good morning (Phrase) /ɡʊd ˈmɔ�rnɪŋ/: Chà o buổi sáng.
Good afternoon (Phrase) /ɡʊd ˌæftərˈnu�n/: Chà o buổi chi�u.
Good evening (Phrase) /ɡʊd ˈi�v.nɪŋ/: Chà o buổi tối.
Fine (Adj) /faɪn/: Tốt, ổn.
Thank you (Phrase) /θæŋk ju�/: Cảm ơn bạn.
Bye (Interj) /baɪ/: Tạm biệt.
Goodbye (Noun) /ɡʊdˈbaɪ/: Tạm biệt.
See you (Phrase) /si� ju�/: Hẹn gặp lại.
Trong Unit 13 – “Where’s my book?”, các bạn nhá»� sẽ tìm hiểu vá»� bá»™ từ vá»±ng má»›i liên quan đến các đồ váºt quen thuá»™c và các giá»›i từ để mô tả vị trà của nó trong ngôi nhà .
Window (Noun) /ˈwɪndoÊŠ/: Cá»a sổ
Floor (Noun) /flÉ”Ë�r/: Sà n nhÃ
Ceiling (Noun) /ˈsiË�lɪŋ/: Trần nhÃ
Wall (Noun) /wɔ�l/: Bức tư�ng
Table (Noun) /ˈteɪbəl/: Bà n
Shelf (Noun) /ʃɛlf/: Kệ đựng đồ
Above (Preposition) /əˈbʌv/: Trên
Between (Preposition) /bɪˈtwin/: Giữa
Below (Preposition) /bɪˈloʊ/: Dưới
Behind (Preposition) /bɪˈhaɪnd/: PhÃa sau
In front of (Preposition) /ɪn frÊŒnt ÊŒv/: PhÃa trÆ°á»›c
Next to (Preposition) /nɛkst tu�/: Bên cạnh
Under (Preposition) /ˈʌndər/: Dưới
Near (Preposition) /nɪr/: Gần
Mặc dù chủ đề lần này hoàn toàn khác so với 17 chủ đề trước đó. Tuy nhiên, một số từ vựng trong Unit 18 “What are you doing?” vẫn xoay quanh đề tài quen thuộc với các em học sinh lớp 3, đó là những hoạt động thường nhật.
Tiếp nối Unit 1 trong chuỗi tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 3 chủ đề giới thiệu bản thân, sau bước chào hỏi, các em học sinh sẽ học cách giới thiệu tên của bản thân.
Dưới đây là những từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 2: What’s your name? để thầy cô, bố mẹ có thể tham khảo khi dạy các bé các hỏi và trả lời “Tên của em là gì?”.
Là (to be theo sau chủ ngữ số nhiều)
Là (to be theo sau chủ ngữ số ít)
1. learn / we / science / in / school.
2. love / I / swimming / because / I / enjoy / water.
3. sister / My / plays / guitar / the.
4. fruits / types / There / many / are / of / different.
5. vegetables / likes / My / sister / eating.
Classroom – (Noun) [ˈklæs.ruË�m] – Phòng há»�c
Teacher – (Noun) [ˈtiË�.tʃər] – Giáo viên
Student – (Noun) [ˈstjuË�.dÉ™nt] – Há»�c sinh
Desk – (Noun) [desk] – Bà n há»�c
Chair – (Noun) [tʃɛr] – Ghế
Board – (Noun) [bÉ”Ë�rd] – Bảng
Notebook – (Noun) [ˈnoÊŠt.bÊŠk] – Sổ tay
Subject – (Noun) [ˈsÊŒb.dʒɪkt] – Môn há»�c
Homework – (Noun) [ˈhoÊŠm.wÉœË�rk] – Bà i táºp vá»� nhÃ
Test – (Noun) [tÉ›st] – Bà i kiểm tra
Lesson – (Noun) [ˈlÉ›sÉ™n] – Bà i há»�c
Schoolbag – (Noun) [skuË�l.bæɡ] – Cặp sách
Tiếp tục với chủ đề đã xuất hiện ở Unit 15, từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 17 “What toys do you like?” trang bị cho các em một vốn từ mới để không chỉ đơn giản trả lời về việc chúng ta có món đồ chơi nào hay không, mà còn có thể giới thiệu, mô tả món đồ chơi các em sở hữu.
Từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 17 chủ đề “What toys do you like?”
Unit 19 “ They’re in the park” giới thiệu các từ vựng về chủ đề vị trí, đặc biệt là những nơi diễn ra các hoạt động vui chơi.
Bên cạnh đó, việc học tiếng Anh lớp 3 còn có thêm một số từ vựng về thời tiết, giúp các em mở rộng thêm vốn từ của mình và có thể sử dụng để mô tả tình hình thời tiết nơi con ở.
Từ vựng tiếng Anh lớp 3 về hoạt động vui chơi ngoài trời và thời tiết
Từ vựng trong chương trình học tiếng Anh cho bé lớp 3 học kỳ I có tất cả 10 Unit và chia thành nhiều chủ đề học tập thú vị. Bé sẽ được học từ vựng tiếng Anh lớp 3 theo các chủ đề quen thuộc như bạn bè, đồ vật, trường học,...
Trong chương trình học từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 1 “Hello”, bé sẽ học các từ mới lẫn mẫu câu giao tiếp để có thể nói lời chào đến với ai đó.
Bộ từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 1 về cách nói “Hello”
Tài liệu tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Tập 2 liệt kê các từ vựng mới có trong 10 Unit với phần phiên âm và dịch nghĩa sẽ giúp bạn dễ dàng học từ mới Tiếng Anh lớp 3 hơn.
“What do you do at break time?” là chủ đề học từ vựng tiếng Anh cuối cùng mà các em học sinh lớp 3 sẽ làm quen trong chương trình học kỳ I.
Thông qua một số từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 10, các em học sinh có thể mô tả những trò chơi, hoạt động giải trí mà các bé sẽ làm sau những thời gian dành cho bài học trên lớp.
Có thể bố mẹ sẽ quan tâm: Tổng Hợp Bài Tập Tiếng Anh Lớp 3 Cho Bé [Có Đáp Án]
Dù chủ đ� của Unit 18 hoà n toà n khác so với các chủ đ� trước đó, nhưng vẫn có một số từ vựng liên quan đến các hoạt động hà ng ngà y mà các em h�c sinh lớp 3 thư�ng gặp.
Getting dressed (Noun) /ˈɡɛtɪŋ drɛst/ mặc quần áo
Brushing teeth (Noun) /ˈbrʌʃɪŋ ti�θ/ đánh răng
Reading (Noun) /ˈri�dɪŋ/ đ�c sách
Writing (Noun)/ˈraɪtɪŋ/ viết
Drawing (Noun)/ˈdrɔ�ɪŋ/ vẽ
Playing (Noun) /ˈpleɪɪŋ/ chơi
Studying (Noun) /ˈstʌdiɪŋ/ h�c
Listening (Noun) /ˈlɪsənɪŋ/ nghe
Talking (Noun) /ˈtɔ�kɪŋ/ nói chuyện
Sleeping (Noun) /ˈsli�pɪŋ/ ngủ
Playing games (Noun) /ˈpleɪɪŋ ɡeɪmz/ chơi trò chơi
Walking (Noun) /ˈwɔ�kɪŋ/ di chuyển bằng cách đi bộ
Running (Noun) /ˈrʌnɪŋ/ chạy
Watching TV (Noun) /ˈwɑ�tʃɪŋ ˈti�ˈvi�/ xem TV
Beach – (Noun) [biË�ʧ] – Bãi biển
Mountain – (Noun) [ˈmaÊŠntÉ™n] – Núi
Park – (Noun) [pÉ‘Ë�rk] – Công viên
Museum – (Noun) [mjuË�ˈziË�É™m] – Bảo tà ng
City – (Noun) [ˈsɪti] – Thà nh phố
Island – (Noun) [ˈaɪlÉ™nd] – Hòn đảo
Forest – (Noun) [ˈfÉ”Ë�rɪst] – Rừng
River – (Noun) [ˈrɪvÉ™r] – Sông
Square – (Noun) [skwÉ›r] – Quảng trÆ°á»�ng
East – (Noun/Adjective) [iË�st] – Ä�ông
West – (Noun/Adjective) [wÉ›st] – Tây
South – (Noun/Adjective) [saʊθ] – Nam
North – (Noun/Adjective) [nÉ”rθ] – Bắc
Northeast – (Noun/Adjective) [ËŒnÉ”rθˈiË�st] – Ä�ông Bắc
Northwest – (Noun/Adjective) [ËŒnÉ”rθˈwÉ›st] – Tây Bắc
Southeast – (Noun/Adjective) [ËŒsaʊθˈiË�st] – Ä�ông Nam
Southwest – (Noun/Adjective) [ËŒsaʊθˈwÉ›st] – Tây Nam
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n: